STT
|
Loại |
Tên cảng bến |
Vị trí
|
Dài / rộng (m)
|
Tên sông
|
Thuộc địa phận |
Loại cảng bến
|
Mục đích sử dụng
|
101
|
Cảng cấp 2 |
Cảng Kim Lương
|
Từ km 12+00 đến km 12+225
|
225/15
|
Bờ phải
,Sông Kinh Môn
|
Xã Kim Lương,Huyện Kim Thành,Tỉnh Hải Dương
|
Cảng hàng hóa
|
bốc xếp dỡ hàng hóa
|
102
|
Bến |
Bến Quyết Thắng
|
Từ km 22+200 đến km 22+250
|
50/15
|
Bờ phải
,Sông Lục Nam
|
Xã Tiên Hưng,Huyện Lục Nam,Tỉnh Bắc Giang
|
Bến hàng hóa
|
bốc xếp hàng hòa thông thường
|
103
|
Bến |
Ngụy Văn Tuấn
|
Từ km 23+000 đến km 23+110
|
110/15
|
Bờ trái
,Sông Thương
|
Xã Lãng Sơn,Huyện Yên Dũng,Tỉnh Bắc Giang
|
Bến hàng hóa
|
Tập kết trung, chuyên vật liệu xây dựng
|
104
|
Bến |
Bến Kim Xuyên 1
|
Từ km Km 46 + 675 đến km Km 46 + 750
|
75/30
|
Bờ trái
,Sông Lô
|
Xã Hồng Lạc,Huyện Sơn Dương,Tỉnh Tuyên Quang
|
Bến hàng hóa
|
Bốc xếp hàng hóa thông thường
|
105
|
Bến |
Bến Phúc Hải
|
Từ km Km 62 + 020 đến km Km 62 + 070
|
50/20
|
Bờ phải
,Sông Lô
|
Xã Sóc Đăng,Huyện Đoan Hùng,Tỉnh Phú Thọ
|
Bến hàng hóa
|
Bốc xếp hàng hóa
|
106
|
Bến |
Bến Ông Phạm Đức Trang
|
Từ km Km 48+450 đến km Km 48 +600
|
150/40
|
Bờ trái
,Sông Lô
|
Xã Hồng Lạc,Huyện Sơn Dương,Tỉnh Tuyên Quang
|
Bến hàng hóa
|
Bốc xếp hàng hóa
|
107
|
Cảng cấp 2 |
Cảng thủy nội địa Nhà máy nhiệt điện Thái Bình 1
|
Từ km 07+800 đến km 08+380
|
580/35
|
Bờ trái
,Sông Trà Lý
|
Xã Mỹ Lộc,Huyện Thái Thụy,Tỉnh Thái Bình
|
Cảng chuyên dùng
|
Bốc xếp hàng hóa
|
108
|
Cảng cấp 2 |
Cảng thủy nội địa Huy Văn
|
Từ km 14+560 đến km 14+848
|
288/25
|
Bờ phải
,Sông Kinh Môn
|
,Huyện Kim Thành,Tỉnh Hải Dương
|
Cảng sửa chữa đóng mới
|
Đóng mới, sửa chữa phương tiện, xếp dỡ hàng hóa.
|
109
|
Cảng cấp 2 |
Cảng thủy nội địa than miền Bắc
|
Từ km 65+900 đến km 66+200
|
300/12
|
Bờ phải
,Sông Đáy
|
Xã Khánh Phú,Huyện Yên Khánh,Tỉnh Ninh Bình
|
Cảng hàng hóa
|
Bốc xếp hàng hóa
|
110
|
Bến |
Bến số 2 Công ty TNHH XDTM Phú Thịnh
|
Từ km Km 249+210 đến km Km 249 + 280
|
70/20
|
Bờ trái
,Sông Hồng ( bao gồm nhánh Cao Đại)
|
Xã Cao Đại,Huyện Vĩnh Tường,Tỉnh Vĩnh Phúc
|
Bến hàng hóa
|
Bốc xếp hàng hóa thông thường
|
111
|
Bến |
Bến Sông Hồng
|
Từ km 179 đến km 179+072
|
72/30
|
Bờ phải
,Sông Hồng ( bao gồm nhánh Cao Đại)
|
Phường Bạch Đằng,Quận Hai Bà Trưng,Thành Phố Hà Nội
|
Bến hành khách
|
Đón trả hành khách
|
112
|
Bến |
Bến Loan Phòng
|
Từ km 0+700 đến km 0+730
|
30/40
|
Bờ phải
,Hồ Thác Bà
|
Thị Trấn Yên Bình,Huyện Yên Bình,Tỉnh Yên Bái
|
Bến hàng hóa
|
Bốc xếp VLXD và gỗ trồng rừng
|
113
|
Bến |
Cây Đa Thờ
|
Từ km 22+300 đến km 22+530
|
230/15
|
Bờ phải
,Sông Lục Nam
|
Xã Tiên Hưng,Huyện Lục Nam,Tỉnh Bắc Giang
|
Bến hàng hóa
|
Xếp dỡ hàng hóa thông thường
|
114
|
Bến |
BẾN ÔNG HÒE
|
Từ km 40+540 đến km 40+600
|
60/20
|
Bờ phải
,Sông Ninh Cơ
|
Thị Trấn Cát Thành,Huyện Trực Ninh,Tỉnh Nam Định
|
Bến hàng hóa
|
BỐC XẾP VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
115
|
Bến |
BẾN ÔNG QUANG
|
Từ km 40+220 đến km 40+310
|
990/20
|
Bờ phải
,Sông Ninh Cơ
|
Thị Trấn Cát Thành,Huyện Trực Ninh,Tỉnh Nam Định
|
Bến hàng hóa
|
BỐC XẾP VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
116
|
Bến |
Bến Anh Đạt
|
Từ km 48+700 đến km 48+795
|
95/15
|
Bờ trái
,Sông Ninh Cơ
|
Thị Trấn Xuân Trường,Huyện Xuân Trường,Tỉnh Nam Định
|
Bến hàng hóa
|
bốc xếp vật liệu xây dựng
|
117
|
Bến |
BẾN ÔNG LỪNG
|
Từ km 43+527 đến km 43+640
|
113/20
|
Bờ trái
,Sông Ninh Cơ
|
Xã Hải Trung,Huyện Hải Hậu,Tỉnh Nam Định
|
Bến hàng hóa
|
BỐC XẾP VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
118
|
Bến |
BẾN DUY NAM
|
Từ km 43+640 đến km 43+760
|
120/20
|
Bờ trái
,Sông Ninh Cơ
|
Xã Hải Trung,Huyện Hải Hậu,Tỉnh Nam Định
|
Bến hàng hóa
|
BỐC XẾP VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
119
|
Bến |
BẾN BẮC HUẾ
|
Từ km 20+980 đến km 21+078
|
98/20
|
Bờ trái
,Sông Ninh Cơ
|
Xã Hải Giang,Huyện Hải Hậu,Tỉnh Nam Định
|
Bến hàng hóa
|
BỐC XẾP VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
120
|
Cảng cấp 3 |
Cảng thủy nội địa LILAMA 3
|
Từ km Km 252+200 đến km Km 252+510
|
310/22
|
Bờ trái
,Sông Hồng ( bao gồm nhánh Cao Đại)
|
Phường Bạch Hạc,Thành Phố Việt Trì,Tỉnh Phú Thọ
|
Cảng hàng hóa
|
xếp dỡ hàng hóa và xăng dầu
|
121
|
Cảng cấp 3 |
Cảng tổng hợp Mỹ An
|
Từ km 44+550 đến km 45+000
|
450/27
|
Bờ trái
,Sông Lục Nam
|
Xã Mỹ An,Huyện Lục Ngạn,Tỉnh Bắc Giang
|
Cảng hàng hóa
|
xếp dỡ hàng hóa thông thường
|
122
|
Cảng cấp 2 |
Cảng thủy nội địa Đức Toàn
|
Từ km 31+200 đến km 31+400
|
200/22
|
Bờ trái
,Sông Gianh
|
Xã Tiến Hóa,Huyện Tuyên Hóa,Tỉnh Quảng Bình
|
Cảng hàng hóa
|
Xếp dỡ hàng hóa
|
123
|
Bến |
bến Việt Đức
|
Từ km 34 + 730 đến km 34 + 830
|
100/20
|
Bờ trái
,Sông Cầu
|
Xã Quang Châu,Huyện Việt Yên,Tỉnh Bắc Giang
|
Bến hàng hóa
|
Xếp dỡ, trung chuyển vật liệu xây dựng
|
124
|
Bến |
bến Linh Anh
|
Từ km 27 + 400 đến km 27 + 600
|
200/15
|
Bờ trái
,Sông Cầu
|
Xã Vân Trung,Huyện Việt Yên,Tỉnh Bắc Giang
|
Bến hàng hóa
|
Xếp dỡ, trung chuyển vật liệu xây dựng
|
125
|
Bến |
bến Hoàn Chinh
|
Từ km 34 + 570 đến km 34 + 730
|
160/20
|
Bờ trái
,Sông Cầu
|
Xã Quang Châu,Huyện Việt Yên,Tỉnh Bắc Giang
|
Bến hàng hóa
|
Xếp dỡ, trung chuyển vật liệu xây dựng
|
126
|
Bến |
Bến Đồng Hằng 02
|
Từ km 155+795 đến km 155+850
|
55/30
|
Bờ phải
,Sông Hồng ( bao gồm nhánh Cao Đại)
|
Xã Hồng Vân,Huyện Thường Tín,Thành Phố Hà Nội
|
Bến hàng hóa
|
Xếp dỡ hàng hóa thông thường
|
127
|
Bến |
Bến Đồng Hằng 01
|
Từ km 155+795 đến km 155+850
|
55/30
|
Bờ phải
,Sông Hồng ( bao gồm nhánh Cao Đại)
|
Xã Hồng Vân,Huyện Thường Tín,Thành Phố Hà Nội
|
Bến hàng hóa
|
Xếp dỡ hàng hóa thông thường
|
128
|
Bến |
Bến Ông Trường
|
Từ km 25+690 đến km 25+359
|
90/12
|
Bờ trái
,Sông Thương
|
Xã Xuân Phú,Huyện Yên Dũng,Tỉnh Bắc Giang
|
Bến hàng hóa
|
xếp dỡ hàng hóa thông thường
|
129
|
Bến |
BẾN ÔNG TUNG
|
Từ km 43+795 đến km 43+950
|
155/70
|
Bờ phải
,Sông Hồng
|
Xã Xuân Châu,Huyện Xuân Trường,Tỉnh Nam Định
|
Bến hàng hóa
|
XẾP DỠ HÀNG HÓA THÔNG THƯỜNG
|
130
|
Bến |
BẾN CÔNG TIỄN
|
Từ km 18+200 đến km 18+400
|
200/18
|
Bờ trái
,Sông Ninh Cơ
|
Xã Hải Ninh,Huyện Hải Hậu,Tỉnh Nam Định
|
Bến hàng hóa
|
BỐC XẾP VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
131
|
Bến |
Bến Hải Anh 1 ( ông Nguyễn Văn Thảo )
|
Từ km 41+050 đến km 41+135
|
85/37
|
Bờ trái
,Sông Ninh Cơ
|
Xã Hải Anh,Huyện Hải Hậu,Tỉnh Nam Định
|
Bến hàng hóa
|
BỐC XẾP VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
132
|
Bến |
BẾN ĐỨC THIỆN
|
Từ km 33+384 đến km 33+600
|
216/120
|
Bờ trái
,Sông Ninh Cơ
|
Xã Trực Cường,Huyện Trực Ninh,Tỉnh Nam Định
|
Bến hàng hóa
|
BỐC XẾP VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
133
|
Bến |
BẾN TRƯỜNG ÁNH
|
Từ km 33+071 đến km 33+384
|
313/200
|
Bờ trái
,Sông Ninh Cơ
|
Xã Trực Cường,Huyện Trực Ninh,Tỉnh Nam Định
|
Bến sửa chữa đóng mới
|
ĐÓNG MỚI VÀ SỬA CHỮA PHƯƠNG TIỆN THỦY
|
134
|
Bến |
BẾN HUY KHÁNH
|
Từ km 19+710 đến km 19+783
|
73/70
|
Bờ trái
,Sông Ninh Cơ
|
Xã Hải Giang,Huyện Hải Hậu,Tỉnh Nam Định
|
Bến hàng hóa
|
BỐC XẾP VẠT LIỆU XÂY DỰNG
|
135
|
Bến |
Bến Ông Hải
|
Từ km 30+915 đến km 30+970
|
55/15
|
Bờ phải
,Sông Thương
|
,Thành Phố Bắc Giang,Tỉnh Bắc Giang
|
Bến hàng hóa
|
xếp dỡ, trung chuyển vật liệu xây dựng
|
136
|
Bến |
Bến Đồng Tâm
|
Từ km 04+000 đến km 04+200
|
200/300
|
Bờ trái
,Sông Đà
|
Xã Hồng Đà,Huyện Tam Nông,Tỉnh Phú Thọ
|
Bến hàng hóa
|
Xếp dỡ hàng hóa thông thường
|
137
|
Bến |
Bến Bà Ninh
|
Từ km 40+600 đến km 40+690
|
90/15
|
Bờ trái
,Sông Thương
|
Xã Xuân Hương,Huyện Lạng Giang,Tỉnh Bắc Giang
|
Bến hàng hóa
|
xếp dỡ hàng hóa thông thường
|
138
|
Bến |
Bến Ông Tám
|
Từ km 42+550 đến km 42+600
|
50/15
|
Bờ trái
,Sông Thương
|
Xã Xuân Hương,Huyện Lạng Giang,Tỉnh Bắc Giang
|
Bến hàng hóa
|
xếp dỡ hàng hóa thông thường và vật liệu xây dựng
|
139
|
Cảng cấp 2 |
Cảng thủy nội địa Phúc Long
|
Từ km 68+800 đến km 69+00
|
200/15
|
Bờ phải
,Sông Đáy
|
Xã Khánh Phú,Huyện Yên Khánh,Tỉnh Ninh Bình
|
Cảng hàng hóa
|
Bốc xếp hàng hóa
|
140
|
Cảng cấp 2 |
Cảng thủy nội địa hóa chất mỏ Vinacomin
|
Từ km 10+500 đến km 10+720
|
220/64
|
Bờ trái
,Sông Trà Lý
|
Xã Thái Thọ,Huyện Thái Thụy,Tỉnh Thái Bình
|
Cảng chuyên dùng
|
Xếp dỡ hàng hóa phục vụ sản xuất kinh doanh của Tổng công ty
|
141
|
Cảng cấp 1 |
Cảng thủy nội địa Nam Phương
|
Từ km 65+500 đến km 65+840
|
340/20
|
Bờ phải
,Sông Đáy
|
Xã Khánh Phú,Huyện Yên Khánh,Tỉnh Ninh Bình
|
Cảng hàng hóa
|
xếp dỡ hàng hóa thông thường. trong vùng nước bến neo đậu 01 tàu cung cấp xăng dầu cho các phương tiện thủy
|
142
|
Bến |
Bến Hưng Giang
|
Từ km 27+300 đến km 27+591
|
291/20
|
Bờ trái
,Sông Thương
|
Xã Tân Tiến,Thành Phố Bắc Giang,Tỉnh Bắc Giang
|
Bến hàng hóa
|
Xếp dỡ hàng hóa thông thường
|
143
|
Bến |
Nguyễn Văn Mạnh
|
Từ km đến km
|
/
|
Bờ phải
,Sông Hồng ( bao gồm nhánh Cao Đại)
|
Xã Đạo Lý,Huyện Lý Nhân,Tỉnh Hà Nam
|
Bến hàng hóa
|
|
144
|
Cảng cấp 3 |
Cảng thủy nội địa xuất nhập khẩu xăng dầu Tân Chi
|
Từ km 33 + 100 đến km 33 + 200
|
100/30
|
Bờ trái
,Sông Đuống
|
Xã Tân Chi,Huyện Tiên Du,Tỉnh Bắc Ninh
|
Cảng chuyên dùng
|
Xuất nhập xăng dầu
|
145
|
Bến |
Bến Ông Cường
|
Từ km 27+350 đến km 27+500
|
150/15
|
Bờ trái
,Sông Thương
|
Xã Hương Gián,Huyện Yên Dũng,Tỉnh Bắc Giang
|
Bến hàng hóa
|
Xếp dỡ hàng hóa thông thường
|
146
|
Bến |
Bến Thái Bình
|
Từ km 46+000 đến km 46+090
|
90/15
|
Bờ phải
,Sông Thương
|
Xã Liên Chung,Huyện Tân Yên,Tỉnh Bắc Giang
|
Bến hàng hóa
|
Xếp dỡ trung chuyển hàng hóa thông thường
|
147
|
Bến |
Bến Lương Sơn
|
Từ km Km 59+450 đến km Km 59+557
|
107/50
|
Bờ phải
,Sông Lô
|
Xã An Đạo,Huyện Phù Ninh,Tỉnh Phú Thọ
|
Bến hàng hóa
|
Bốc xếp hàng hóa thông thường
|
148
|
Bến |
Bến Vật tư Nông Sản
|
Từ km 34 + 220 đến km 34 + 320
|
100/15
|
Bờ trái
,Sông Thương
|
Phường Lê Lợi,Thành Phố Bắc Giang,Tỉnh Bắc Giang
|
Bến hàng hóa
|
Xếp dỡ hàng hóa thông thường
|
149
|
Bến |
Bến ông Vân
|
Từ km 04+840 đến km 04+900
|
60/10
|
Bờ trái
,Sông Công
|
Xã Thuận Thành,Huyện Phổ Yên,Tỉnh Thái Nguyên
|
Bến hàng hóa
|
Bốc xếp hàng hóa thông thường
|
150
|
Bến |
Bến Vượng Hương
|
Từ km 4+770 đến km 4+830
|
60/10
|
Bờ trái
,Sông Công
|
Xã Thuận Thành,Huyện Phổ Yên,Tỉnh Thái Nguyên
|
Bến hàng hóa
|
Bốc xếp hàng hóa thông thường
|