STT
|
Loại |
Tên cảng bến |
Vị trí
|
Dài / rộng (m)
|
Tên sông
|
Thuộc địa phận |
Loại cảng bến
|
Mục đích sử dụng
|
201
|
Bến |
BẾN VLXD TÂM NGỌC PHÁT
|
Từ km 75+098 đến km 75+161
|
63/25
|
Bờ trái
,Sông Sài Gòn
|
Xã Thanh Tuyền,Huyện Dầu Tiếng,Tỉnh Bình Dương
|
Bến chuyên dụng
|
0
|
202
|
Bến |
BẾN VLXD PHÁT THÀNH TRUNG
|
Từ km 92+454 đến km 92+552
|
98/30
|
Bờ trái
,Sông Sài Gòn
|
Xã Thanh Tuyền,Huyện Dầu Tiếng,Tỉnh Bình Dương
|
Bến chuyên dụng
|
bến chuyên dùng xếp dỡ VLXD
|
203
|
Bến |
Cty TNHH XD-TM Minh Quốc
|
Từ km 26+235 đến km 26+256
|
21/4
|
Bờ trái
,Kênh Xà No
|
Xã Vị Đông,Huyện Vị Thủy,Tỉnh Hậu Giang
|
Bến hàng hóa
|
xếp dỡ VLXD
|
204
|
Bến |
BẾN VLXD HỒNG ĐỨC
|
Từ km 64+783 đến km 64+952
|
169/25
|
Bờ phải
,Sông Đồng Nai ( bao gồm Nhánh cù lao Ông Cồn, cù lao Bạch Đằng, cù lao Rùa )
|
Xã Thường Tân,Huyện Bắc Tân Uyên,Tỉnh Bình Dương
|
Bến chuyên dụng
|
xếp dỡ VLXD băng chuyền
|
205
|
Bến |
BẾN LƯƠNG THỰC HƯƠNG SANG SA ĐÉC
|
Từ km 12+194 đến km 12+209
|
15/8
|
Bờ trái
,Kênh Lấp Vò Sa Đéc
|
Xã An Hiệp,Huyện Châu Thành,Tỉnh Đồng Tháp
|
Bến chuyên dụng
|
bến lương thực
|
206
|
Bến |
Cửa hàng VLXD Vũ Sơn
|
Từ km 07+500 đến km 07+530
|
30/30
|
Bờ trái
,Sông Cổ Chiên ( bao gồm nhánh sông Băng Tra, Cung Hầu )
|
Xã Thanh Bình,Huyện Vũng Liêm,Tỉnh Vĩnh Long
|
Bến hàng hóa
|
Xếp dỡ hàng hóa thông thường
|
207
|
Bến |
BẾN HKD HUỲNH NGÂN
|
Từ km 146+181 đến km 146+236,6
|
55.6/37
|
Bờ phải
,Sông Tiền (bao gồm nhánh cù lao Tây, cù lao Ma, cù lao Hổ Cứ, cù lao Riêng, cù lao Long Khánh)
|
Xã Tân Khánh Đông,Thành Phố Sa Đéc,Tỉnh Đồng Tháp
|
Bến chuyên dụng
|
xếp dỡ hàng hóa lương thực
|
208
|
Bến |
BẾN DỪA HOÀNG CHÍ THIỆN
|
Từ km 09+103 đến km 09+122
|
19/6
|
Bờ phải
,Rạch và kênh Mỏ Cày
|
Xã Tân Hội,Huyện Mỏ Cày Nam,Tỉnh Bến Tre
|
Bến chuyên dụng
|
bốc xếp hàng hóa các sản phẩm từ dừa
|
209
|
Bến |
Bến Nguyễn Đặng Hồng (Ông Hồng cũ)
|
Từ km 11+500 đến km 11+654
|
154/20
|
Bờ phải
,Sông Lai Vu
|
Xã Thanh An,Huyện Thanh Hà,Tỉnh Hải Dương
|
Bến hàng hóa
|
Bỗ xếp dỡ hàng hóa
|
210
|
Bến |
BẾN TẠM CÔNG TRÌNH TRƯỜNG LỘC
|
Từ km 21+568 đến km 21+603
|
35/15
|
Bờ trái
,Kênh Lấp Vò Sa Đéc
|
Xã Tân Quy Tây,Thành Phố Sa Đéc,Tỉnh Đồng Tháp
|
Bến chuyên dụng
|
xếp dỡ VLXD; thiết bị thi công ,…
|
211
|
Bến |
CÔNG TY TNHH MTV CHẾ HỮU BÌNH
|
Từ km 46+747 đến km 46+761
|
14/8
|
Bờ phải
,Kênh Lấp Vò Sa Đéc
|
Xã Hòa An,Huyện Chợ Mới,Tỉnh An Giang
|
Bến hàng hóa
|
bến xếp dỡ xăng dầu
|
212
|
Bến |
CHI NHÁNH 16 - DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN HIỆP HƯNG
|
Từ km 22+953 đến km 22+972
|
19/10
|
Bờ trái
,Rạch Ông Chưởng
|
Xã An Thạnh Trung,Huyện Chợ Mới,Tỉnh An Giang
|
Bến hàng hóa
|
bến xếp dỡ xăng dầu
|
213
|
Bến |
CTY TNHH MTV DIỂM HUY
|
Từ km 06+283 đến km 06+318
|
35/15
|
Bờ phải
,Sông Hậu ( bao gồm nhánh cù lao Thốt Nốt, cù lao Ông Hổ, cù lao Năng Gù Thị Hòa)
|
Xã An Hòa,Huyện Châu Thành,Tỉnh An Giang
|
Bến hàng hóa
|
Xếp dỡ hàng hóa thông thường (VLXD)
|
214
|
Bến |
BẾN LƯƠNG THỰC TỰ LỰC
|
Từ km 20+733 đến km 20+788
|
55/25
|
Bờ trái
,Kênh Lấp Vò Sa Đéc
|
Xã Tân Quy Tây,Thành Phố Sa Đéc,Tỉnh Đồng Tháp
|
Bến chuyên dụng
|
lương thực nông sản
|
215
|
Bến |
BẾN MAVIN AUSTFEED
|
Từ km 3+362 đến km 3+537
|
175/35
|
Bờ trái
,Kênh Lấp Vò Sa Đéc
|
Xã An Hiệp,Huyện Châu Thành,Tỉnh Đồng Tháp
|
Bến chuyên dụng
|
xếp dỡ nhiên liệu, thức ăn chăn nuôi thủy sản
|
216
|
Bến |
BẾN TÀI NGÂN
|
Từ km 20+420 đến km 20+457
|
37/15
|
Bờ trái
,Kênh Lấp Vò Sa Đéc
|
Phường An Hòa,Thành Phố Sa Đéc,Tỉnh Đồng Tháp
|
Bến chuyên dụng
|
bến lương thực
|
217
|
Bến |
BẾN CÁT SỐ 4B (LA NGÀ)
|
Từ km 0+000 đến km 0+000
|
80/40
|
Bờ trái
,Hồ Trị An
|
Xã La Ngà,Huyện Định Quán,Tỉnh Đồng Nai
|
Bến chuyên dụng
|
Bến chuyên dùng neo đậu tàu thuyền để bốc xếp dỡ cát khai thác từ mỏ
|
218
|
Bến |
BẾN CÁT SỐ 2 (PHÚ CƯỜNG)
|
Từ km 0+000 đến km 0+000
|
80/50
|
Bờ trái
,Hồ Trị An
|
Xã Phú Cường,Huyện Định Quán,Tỉnh Đồng Nai
|
Bến chuyên dụng
|
Bến chuyên dùng neo đậu tàu thuyền để bốc xếp dỡ cát khai thác từ mỏ
|
219
|
Bến |
BẾN ẤP TRUNG TÂM (CÂY GÁO)
|
Từ km 0+000 đến km 0+000
|
70/30
|
Bờ trái
,Hồ Trị An
|
Xã Thanh Bình,Huyện Trảng Bom,Tỉnh Đồng Nai
|
Bến chuyên dụng
|
Bến chuyên dùng neo đậu tàu thuyền để bốc xếp dỡ cát khai thác từ mỏ
|
220
|
Bến |
BẾN TRỊ AN (HỒ TRỊ AN)
|
Từ km 0+000 đến km 0+000
|
120/50
|
Bờ trái
,Hồ Trị An
|
Thị Trấn Vĩnh An,Huyện Vĩnh Cửu,Tỉnh Đồng Nai
|
Bến chuyên dụng
|
Bến chuyên dùng neo đậu tàu thuyền để bốc xếp dỡ cát khai thác từ mỏ
|
221
|
Bến |
BẾN VLXD DANNY
|
Từ km 87+447 đến km 87+612
|
165/20
|
Bờ trái
,Sông Vàm Cỏ Đông
|
Xã An Ninh Tây,Huyện Đức Hòa,Tỉnh Long An
|
Bến chuyên dụng
|
VLXD
|
222
|
Bến |
BẾN PHAN VŨ
|
Từ km 41+181 đến km 41+361
|
180/10
|
Bờ trái
,Sông Vàm Cỏ Đông
|
Xã Lương Bình,Huyện Bến Lức,Tỉnh Long An
|
Bến chuyên dụng
|
VLXD và cẩu kiện bê tông
|
223
|
Bến |
BẾN PHƯỚC LẬP 1
|
Từ km 12+283 đến km 12+311
|
28/15
|
Bờ trái
,Kênh Lấp Vò Sa Đéc
|
Xã Tân Bình,Huyện Châu Thành,Tỉnh Đồng Tháp
|
Bến chuyên dụng
|
xếp dỡ nông sản, gạch ngói, đồ gốm
|
224
|
Bến |
BẾN VLXD NGUYỄN MINH
|
Từ km 12+149 đến km 12+165,9
|
16.9/15
|
Bờ trái
,Kênh Lấp Vò Sa Đéc
|
Xã Tân Bình,Huyện Châu Thành,Tỉnh Đồng Tháp
|
Bến chuyên dụng
|
bến chuyên dùng xếp dỡ tol và phụ kiện kèm theo
|
225
|
Bến |
BẾN VLXD NGHI QUYÊN
|
Từ km 30+400 đến km 30+448
|
48/9
|
Bờ phải
,Kênh Lấp Vò Sa Đéc
|
Xã Long Hưng B,Huyện Lấp Vò,Tỉnh Đồng Tháp
|
Bến chuyên dụng
|
bến vật liệu xây dựng
|
226
|
Bến |
BẾN VLXD HAI TÙNG
|
Từ km 82+478 đến km 82+521
|
43/6.5
|
Bờ trái
,Kênh Tháp Mười số 1
|
Xã Phú Thành A,Huyện Tam Nông,Tỉnh Đồng Tháp
|
Bến chuyên dụng
|
Bến vật liệu xây dựng
|
227
|
Bến |
Bến Hồng Châu
|
Từ km 144+590 đến km 144+700
|
110/30
|
Bờ trái
,Sông Hồng ( bao gồm nhánh Cao Đại)
|
Xã Tân Châu,Huyện Khoái Châu,Tỉnh Hưng Yên
|
Bến hàng hóa
|
Bốc xếp hàng hoá
|
228
|
Bến |
Bến Thiện Phiến 2
|
Từ km 66+200 đến km 66+350
|
150/15
|
Bờ trái
,Sông Luộc
|
Xã Thiện Phiến,Huyện Tiên Lữ,Tỉnh Hưng Yên
|
Bến chuyên dụng
|
bốc xếp hàng hoá
|
229
|
Bến |
Bến Thiện Phiến 2
|
Từ km 66+200 đến km 66+350
|
150/15
|
Bờ trái
,Sông Luộc
|
Xã Thiện Phiến,Huyện Tiên Lữ,Tỉnh Hưng Yên
|
Bến hàng hóa
|
Bốc xếp hàng hoá
|
230
|
Bến |
Công ty TNHH MTV DV TM Ngọc Trang
|
Từ km 02+838 đến km 02+893
|
55/30
|
Bờ phải
,Sông Cổ Chiên ( bao gồm nhánh sông Băng Tra, Cung Hầu )
|
Xã Long Đức,Thành Phố Trà Vinh,Tỉnh Trà Vinh
|
Bến hàng hóa
|
Xếp dỡ hàng hóa thông thường (VLXD)
|
231
|
Bến |
CÔNG TY TNHH MINH THUẬN ĐỒNG THÁP
|
Từ km 13+517 đến km 13+597
|
80/13
|
Bờ trái
,Kênh Tân Thành - Lò Gạch
|
Thị Trấn Sa Rài,Huyện Tân Hồng,Tỉnh Đồng Tháp
|
Bến chuyên dụng
|
lên xuống vật liệu xây dựng
|
232
|
Bến |
BẾN VLXD DƯ HOÀNG DỦ
|
Từ km 88+548 đến km 88+613
|
65/20
|
Bờ trái
,Sông Vàm Cỏ Đông
|
Xã Lộc Giang,Huyện Đức Hòa,Tỉnh Long An
|
Bến chuyên dụng
|
kinh doanh vật liệu xây dựng
|
233
|
Bến |
Cty TNHH Thái Mỹ Hưng
|
Từ km 06+138 đến km 06+198
|
60/15
|
Bờ trái
,Kênh Xà No
|
Xã Nhơn Nghĩa A,Huyện Châu Thành A,Tỉnh Hậu Giang
|
Bến hàng hóa
|
Lên xuống VLXD thông thường (cáy, đá, xi măng, sắt, thép
|
234
|
Bến |
Công ty Cổ phần Lý Khải Minh
|
Từ km 01+190 đến km 01+270
|
80/10
|
Bờ phải
,Kênh Trà Vinh
|
Xã Long Đức,Thành Phố Trà Vinh,Tỉnh Trà Vinh
|
Bến hàng hóa
|
Xếp dỡ hàng hóa thông thường (VLXD)
|
235
|
Cảng cấp 2 |
Cảng thủy nội địa Tri Phương
|
Từ km 42+770 đến km 42+870
|
100/30
|
Bờ trái
,Sông Đuống
|
Xã Tri Phương,Huyện Tiên Du,Tỉnh Bắc Ninh
|
Cảng hàng hóa
|
Xếp dỡ hàng hóa tổng hợp và container
|
236
|
Bến |
BẾN XUÂN XUÂN VINH
|
Từ km 22+962 đến km 22+975
|
13/12
|
Bờ trái
,Kênh Lấp Vò Sa Đéc
|
Xã Tân Dương,Huyện Lai Vung,Tỉnh Đồng Tháp
|
Bến chuyên dụng
|
bến chuyên dùng xếp dỡ nông sản
|
237
|
Bến |
BẾN NEO ĐẬU BÈ KINH DOANH BÁ TÙNG
|
Từ km 182+595 đến km 182+645
|
50/15
|
Bờ phải
,Sông Tiền (bao gồm nhánh cù lao Tây, cù lao Ma, cù lao Hổ Cứ, cù lao Riêng, cù lao Long Khánh)
|
Xã Mỹ Hiệp,Huyện Chợ Mới,Tỉnh An Giang
|
Bến hàng hóa
|
xếp dỡ xăng dầu
|
238
|
Bến |
Bãi VLXD Vĩnh Phú
|
Từ km 182+929 đến km 182+984
|
55/30
|
Bờ phải
,Sông Tiền (bao gồm nhánh cù lao Tây, cù lao Ma, cù lao Hổ Cứ, cù lao Riêng, cù lao Long Khánh)
|
Xã Mỹ Hiệp,Huyện Chợ Mới,Tỉnh An Giang
|
Bến hàng hóa
|
xếp dỡ hàng hóa thông thường ( vật liệu xây dựng )
|
239
|
Cảng cấp 2 |
Cảng thuỷ nội địa Hoàng Anh
|
Từ km 73+700 đến km 74+020
|
150/30
|
Bờ phải
,Sông Thái Bình
|
Phường Cẩm Thượng,Thành Phố Hải Dương,Tỉnh Hải Dương
|
Cảng hàng hóa
|
xếp dỡ hàng hoá và container
|
240
|
Bến |
BẾN THANH LỄ - THƯỜNG TÂN
|
Từ km 70+154 đến km 70+275
|
121/20
|
Bờ phải
,Sông Đồng Nai ( bao gồm Nhánh cù lao Ông Cồn, cù lao Bạch Đằng, cù lao Rùa )
|
Xã Thường Tân,Huyện Bắc Tân Uyên,Tỉnh Bình Dương
|
Bến chuyên dụng
|
bốc dỡ vật liệu xây dựng
|
241
|
Bến |
BẾN KHO XĂNG DẦU KHÁNH BÌNH
|
Từ km 03+195 đến km 03+285
|
90/20
|
Bờ phải
,Sông Đồng Nai ( bao gồm Nhánh cù lao Ông Cồn, cù lao Bạch Đằng, cù lao Rùa )
|
Phường Khánh Bình,Thị Xã Tân Uyên,Tỉnh Bình Dương
|
Bến chuyên dụng
|
Bốc dỡ xăng dầu
|
242
|
Bến |
CTY TNHH SX TM NGUYỄN QUANG VINH
|
Từ km 177+895 đến km 177+936
|
41/40
|
Bờ trái
,sông hậu
|
Xã Mỹ Hội Đông,Huyện Chợ Mới,Tỉnh An Giang
|
Bến hàng hóa
|
Xếp dỡ hàng hóa thông thường (lúa, gạo, cám)
|
243
|
Bến |
CTY TNHH XĂNG DẦU BẠCH PHƯỢNG
|
Từ km 178+031 đến km 178+050,61
|
19.61/50
|
Bờ trái
,sông hậu
|
Xã Mỹ Hội Đông,Huyện Chợ Mới,Tỉnh An Giang
|
Bến hàng hóa
|
Bến xếp dỡ xăng dầu
|
244
|
Bến |
BẾN NÔNG SẢN TRƯỜNG SƠN
|
Từ km 19+702 đến km 19+718
|
16/15
|
Bờ trái
,Kênh Lấp Vò Sa Đéc
|
Phường An Hòa,Thành Phố Sa Đéc,Tỉnh Đồng Tháp
|
Bến chuyên dụng
|
bến nông sản
|
245
|
Bến |
BẾN CHÍN VIỆT KIỀU
|
Từ km 26+794 đến km 26+838
|
44/8
|
Bờ phải
,Kênh Phước Xuyên
|
Xã Tân Phước,Huyện Tân Hồng,Tỉnh Đồng Tháp
|
Bến chuyên dụng
|
bến chuyên dùng xếp dỡ lương thực
|
246
|
Bến |
BẾN XĂNG DẦU GIA HÂN
|
Từ km 13+322 đến km 13+355.8
|
33.8/5
|
Bờ phải
,Kênh Xáng Long Định
|
Xã Phước Lập,Huyện Tân Phước,Tỉnh Tiền Giang
|
Bến chuyên dụng
|
bến chuyên dùng xếp dỡ xăng dầu
|
247
|
Bến |
CÔNG TY TNHH XNK TƯỜNG HÙNG
|
Từ km 19+864 đến km 20+034
|
170/50
|
Bờ phải
,Sông Hậu ( bao gồm nhánh cù lao Thốt Nốt, cù lao Ông Hổ, cù lao Năng Gù Thị Hòa)
|
Phường Thuận An,Quận Thốt Nốt,Thành Phố Cần Thơ
|
Bến chuyên dụng
|
Xếp dỡ hàng hóa thông thường
|
248
|
Bến |
bến Minh Đạo
|
Từ km 35+250 đến km 35+350
|
100/20
|
Bờ trái
,Sông Đuống
|
Xã Minh Đạo,Huyện Tiên Du,Tỉnh Bắc Ninh
|
Bến hàng hóa
|
Bốc, xếp hàng hóa thông thường
|
249
|
Bến |
Bến Hạp Lĩnh
|
Từ km 29+950 đến km 30+500
|
550/20
|
Bờ trái
,Sông Đuống
|
Xã Hán Quảng,Huyện Quế Võ,Tỉnh Bắc Ninh
|
Bến hàng hóa
|
Bốc, xếp hàng hóa thông thường
|
250
|
Bến |
Hành Khách Khởi My
|
Từ km 14+040 đến km 14+070
|
30/30
|
Bờ trái
,Rạch Cần Thơ
|
Xã Nhơn Nghĩa,Huyện Phong Điền,Thành Phố Cần Thơ
|
Bến hành khách
|
Đón trả hành khách
|