STT
|
Loại |
Tên cảng bến |
Vị trí
|
Dài / rộng (m)
|
Tên sông
|
Thuộc địa phận |
Loại cảng bến
|
Mục đích sử dụng
|
51
|
Bến |
BẾN LƯƠNG THỰC ĐĂNG KHOA
|
Từ km 25+807 đến km 25+854
|
47/12
|
Bờ trái
,Kênh Lấp Vò Sa Đéc
|
Xã Tân Dương,Huyện Lai Vung,Tỉnh Đồng Tháp
|
Bến chuyên dụng
|
bến chuyên dùng xếp dỡ hàng hóa lương thực, thực phẩm
|
52
|
Bến |
BẾN AN THẠNH LẤP VÒ
|
Từ km 165+444 đến km 165+468
|
24/20
|
Bờ trái
,Sông Tiền (bao gồm nhánh cù lao Tây, cù lao Ma, cù lao Hổ Cứ, cù lao Riêng, cù lao Long Khánh)
|
Xã Mỹ An Hưng B,Huyện Lấp Vò,Tỉnh Đồng Tháp
|
Bến chuyên dụng
|
bến chuyên dùng xếp dỡ nhiên liệu, xăng dầu
|
53
|
Bến |
Công ty cổ phần Thuận Phát Gành Hào
|
Từ km 13+906 đến km 14+106
|
200/20
|
Bờ trái
,Sông Gành Hào
|
Xã Long Điền Tây,Huyện Đông Hải,Tỉnh Bạc Liêu
|
Bến hàng hóa
|
Xếp dỡ hàng hóa thông thường
|
54
|
Bến |
DNTN Trang Tú
|
Từ km 22+139 đến km 22+163
|
24/5
|
Bờ phải
,Kênh Bạc Liêu Cà Mau
|
Phường 8,Thành Phố Bạc Liêu,Tỉnh Bạc Liêu
|
Bến hàng hóa
|
Xếp dỡ hàng hóa thông thường (VLXD)
|
55
|
Bến |
BẾN THỦY NỘI ĐỊA SỐ 1
|
Từ km 0+000 đến km 0+000
|
150/15
|
Bờ trái
,Sông Đồng Nai ( bao gồm Nhánh cù lao Ông Cồn, cù lao Bạch Đằng, cù lao Rùa )
|
Xã Long Hưng,Thành Phố Biên Hòa,Tỉnh Đồng Nai
|
Bến chuyên dụng
|
Bến chuyên dùng để bốc, xếp vật liệu phục vụ dự án khu đô thị Long Hưng (không kinh doanh, không cho thuê).
|
56
|
Bến |
BẾN VLXD THỐNG NHẤT (RẠCH KỲ HÔN)
|
Từ km 02+391 đến km 02+415
|
24/15
|
Bờ trái
,Rạch Kỳ Hôn
|
Phường 10,Thành Phố Mỹ Tho,Tỉnh Tiền Giang
|
Bến chuyên dụng
|
0
|
57
|
Bến |
BẾN CHVLXD TUẤN HẢI
|
Từ km 04+482 đến km 04+533
|
51/20
|
Bờ phải
,Rạch Lá
|
Xã Long An,Huyện Cần Giuộc,Tỉnh Long An
|
Bến chuyên dụng
|
bến chuyên dùng xếp dỡ VLXD
|
58
|
Bến |
Trại Mộc Huỳnh Phát Lợi
|
Từ km 10+668 đến km 10+684
|
16/10
|
Bờ phải
,Kênh Phú Hữu Bãi Xàu
|
Phường 8,Thành Phố Sóc Trăng,Tỉnh Sóc Trăng
|
Bến sửa chữa đóng mới
|
Sửa chửa, đóng mới ghe, tàu.
|
59
|
Bến |
Cty TNHH MTV Hiệp Hưng Long
|
Từ km 05+400 đến km 05+460.5
|
60.5/10
|
Bờ phải
,Rạch Ô Môn
|
Phường Thới Hòa,Quận Ô Môn,Thành Phố Cần Thơ
|
Bến hàng hóa
|
Xếp dỡ gỗ
|
60
|
Bến |
Cty TNHH MTDV XNK Hoàng Sa
|
Từ km 244+676 đến km 244+789
|
113/40
|
Bờ trái
,Sông Tiền (bao gồm nhánh cù lao Tây, cù lao Ma, cù lao Hổ Cứ, cù lao Riêng, cù lao Long Khánh)
|
Xã Vĩnh Hòa,Thị Xã Tân Châu,Tỉnh An Giang
|
Bến hàng hóa
|
xếp dỡ hàng hóa thông thường (VLXD)
|
61
|
Bến |
Rạch Cái Côn của Phan Hồng Phi
|
Từ km 13+673 đến km 13+728
|
55/13
|
Bờ phải
,Kênh Quản Lộ Phụng Hiệp
|
Xã Tân Thành,Thị Xã Ngã Bảy,Tỉnh Hậu Giang
|
Bến hàng hóa
|
sếp dở VLXD
|
62
|
Bến |
VLXD Chức Linh
|
Từ km 02+534 đến km 02+545
|
11/10
|
Bờ phải
,Rạch Ô Môn
|
Phường Thới An,Quận Ô Môn,Thành Phố Cần Thơ
|
Bến hàng hóa
|
Xếp dỡ hàng hóa thông thường (VLXD)
|
63
|
Bến |
Thái Gia Phát
|
Từ km 20+869 đến km 20+938
|
69/15
|
Bờ trái
,Sông và kênh Măng Thít
|
Xã Tân An Luông,Huyện Vũng Liêm,Tỉnh Vĩnh Long
|
Bến hàng hóa
|
xếp dỡ hàng hóa thông thường
|
64
|
Bến |
Chi Nhánh 8 - DNTN Hiệp Hưng
|
Từ km 164+293 đến km 164+308
|
15/20
|
Bờ phải
,sông hậu
|
Thị Trấn An Châu,Huyện Châu Thành,Tỉnh An Giang
|
Bến hàng hóa
|
Xếp dỡ hàng hóa thông thường (xăng dầu)
|
65
|
Bến |
Hộ kinh doanh Ngọc An 6
|
Từ km 29+407 đến km 29+420
|
13/5
|
Bờ trái
,Kênh Quản Lộ Phụng Hiệp
|
Phường 2,Thị Xã Ngã Năm,Tỉnh Sóc Trăng
|
Bến hàng hóa
|
Xếp dỡ nước đá
|
66
|
Bến |
BẾN VLXD TAM HIỆP
|
Từ km 22+425 đến km 22+448
|
23/6
|
Bờ phải
,Kênh Tháp Mười số 2
|
Thị Trấn Mỹ Phước,Huyện Tân Phước,Tỉnh Tiền Giang
|
Bến chuyên dụng
|
Neo đậu PT bốc dỡ VLXD
|
67
|
Bến |
Công Ty TNHH TM Trung Hưng 3
|
Từ km 01+722 đến km 01+762
|
40/9
|
Bờ phải
,Rạch Thạnh Lợi
|
Thị Trấn Mỹ Xuyên,Huyện Mỹ Xuyên,Tỉnh Sóc Trăng
|
Bến hàng hóa
|
Xếp dỡ VLXD
|
68
|
Bến |
Hộ kinh doanh Tiến Đạt
|
Từ km 14+392 đến km 14+407
|
15/8
|
Bờ phải
,Kênh Phú Hữu Bãi Xàu
|
Phường 9,Thành Phố Sóc Trăng,Tỉnh Sóc Trăng
|
Bến hàng hóa
|
Xếp dỡ hành hóa thông thường (Vôi)
|
69
|
Bến |
Công Ty Cổ phần xây dựng hạ tầng giao thông thủy lợi Hà Nội
|
Từ km 11+651 đến km 11+684,7
|
33.7/7
|
Bờ phải
,Kênh Phú Hữu Bãi Xàu
|
Phường 4,Thành Phố Sóc Trăng,Tỉnh Sóc Trăng
|
Bến hàng hóa
|
Xếp dỡ hàng hóa thông thường
|
70
|
Bến |
DNTN VLXD Hồng Nhân
|
Từ km 13+486 đến km 13+531
|
45/7
|
Bờ trái
,Rạch Ô Môn
|
Thị Trấn Thới Lai,Huyện Thới Lai,Thành Phố Cần Thơ
|
Bến hàng hóa
|
Xếp dỡ hàng hóa thông thường (VLXD)
|
71
|
Bến |
BẾN CHXD KIỀU PHÚC
|
Từ km 79+687 đến km 79+704
|
17/5
|
Bờ trái
,Kênh Tháp Mười số 2
|
Xã Phương Trà,Huyện Cao Lãnh,Tỉnh Đồng Tháp
|
Bến chuyên dụng
|
xếp dỡ nhiên liệu xăng dầu
|
72
|
Bến |
BẾN PHAN PHÚ THỌ
|
Từ km 47+956 đến km 47+991
|
35/12
|
Bờ trái
,Kênh Lấp Vò Sa Đéc
|
Thị Trấn Lấp Vò,Huyện Lấp Vò,Tỉnh Đồng Tháp
|
Bến chuyên dụng
|
xếp dỡ, đóng mới , sửa chữa phương tiện thủy
|
73
|
Bến |
Bến Ông Tám - Tân Tiến
|
Từ km 27+591 đến km 27+631
|
40/10
|
Bờ trái
,Sông Thương
|
Xã Tân Tiến,Thành Phố Bắc Giang,Tỉnh Bắc Giang
|
Bến hàng hóa
|
xếp dỡ hàng hóa thông thường
|
74
|
Bến |
Bến Vĩnh Long
|
Từ km 30+600 đến km 30+690
|
90/20
|
Bờ phải
,Sông Lục Nam
|
Xã Phượng Sơn,Huyện Lục Ngạn,Tỉnh Bắc Giang
|
Bến hàng hóa
|
xếp dỡ hàng hóa thông thường
|
75
|
Bến |
Cty TNHH TMDV XD Tiến Phúc Tân Châu
|
Từ km 246+802 đến km 246+835
|
33/30
|
Bờ phải
,Sông Tiền (bao gồm nhánh cù lao Tây, cù lao Ma, cù lao Hổ Cứ, cù lao Riêng, cù lao Long Khánh)
|
Xã Vĩnh Xương,Thị Xã Tân Châu,Tỉnh An Giang
|
Bến hàng hóa
|
xếp dỡ hàng hóa thông thường
|
76
|
Bến |
Công Ty Cồ Phần XD và TM Đồng Thắng
|
Từ km 12+351 đến km 12+444
|
93/10
|
Bờ phải
,Kênh Phú Hữu Bãi Xàu
|
Phường 4,Thành Phố Sóc Trăng,Tỉnh Sóc Trăng
|
Bến hàng hóa
|
Mua bán VLXD
|
77
|
Bến |
Cty TNHH MTV xăng dầu Hiệp Tâm tại Hậu Giang
|
Từ km 30+930 đến km 30+970
|
40/5
|
Bờ trái
,Kênh Xà No
|
Thị Trấn Bảy Ngàn,Huyện Châu Thành A,Tỉnh Hậu Giang
|
Bến hàng hóa
|
Xếp dỡ Xăng dầu
|
78
|
Bến |
CÔNG TY TNHH VLXD SÁU LINH
|
Từ km 16+155 đến km 16+185
|
30/7
|
Bờ trái
,Kênh Rạch Sỏi Hậu Giang
|
Thị Trấn Vĩnh Thạnh,Huyện Vĩnh Thạnh,Thành Phố Cần Thơ
|
Bến hàng hóa
|
Xếp dỡ hàng hóa thông thường(VLXD)
|
79
|
Bến |
Cty TNHH Trường Thắng
|
Từ km 04+378 đến km 04+468
|
90/21
|
Bờ phải
,Sông Hậu ( bao gồm nhánh cù lao Thốt Nốt, cù lao Ông Hổ, cù lao Năng Gù Thị Hòa)
|
Xã Bình Hòa,Huyện Châu Thành,Tỉnh An Giang
|
Bến hàng hóa
|
Xếp dỡ hàng hóa thông thường (VLXD)
|
80
|
Bến |
Hộ kinh doanh Phú Lợi
|
Từ km 3+644 đến km 3+661.86
|
17.86/15
|
Bờ trái
,Ma – sông Tiền
|
Thị Trấn Thanh Bình,Huyện Thanh Bình,Tỉnh Đồng Tháp
|
Bến chuyên dụng
|
Xếp dỡ VLXD, thức ăn thủy sản
|
81
|
Bến |
BẾN VLXD THANH TUẤN
|
Từ km 163+887 đến km 163+953
|
66/30
|
Bờ phải
,Sông Tiền (bao gồm nhánh cù lao Tây, cù lao Ma, cù lao Hổ Cứ, cù lao Riêng, cù lao Long Khánh)
|
Xã Tân Mỹ,Huyện Lấp Vò,Tỉnh Đồng Tháp
|
Bến chuyên dụng
|
Bến chuyên dùng. VLXD
|
82
|
Bến |
Công ty TNHH xăng dầu Gia Phúc Thịnh
|
Từ km 17+635 đến km 17+657.2
|
22.2/5
|
Bờ trái
,Kênh Xà No
|
,,Tỉnh Hậu Giang
|
Bến hàng hóa
|
Xếp dỡ hàng hóa Xăng dầu
|
83
|
Bến |
Công ty TNHH xăng dầu Gia Phúc Thịnh
|
Từ km 17+635 đến km 17+657.2
|
22.2/5
|
Bờ trái
,Kênh Xà No
|
Xã Vị Bình,Huyện Vị Thủy,Tỉnh Hậu Giang
|
Bến hàng hóa
|
Xếp dỡ hàng hóa Xăng dầu
|
84
|
Bến |
VLXD Thành Phước
|
Từ km 7+570 đến km 7+617
|
47/10
|
Bờ phải
,kênh Phú Hiệp
|
Xã Phú Hiệp,Huyện Tam Nông,Tỉnh Đồng Tháp
|
Bến chuyên dụng
|
Xếp dỡ VLXD
|
85
|
Bến |
VLXD Phú Hào
|
Từ km 16+623 đến km 16+650
|
27/8
|
Bờ trái
,Rạch Cần Lố
|
Xã Phương Trà,Huyện Cao Lãnh,Tỉnh Đồng Tháp
|
Bến chuyên dụng
|
Xếp dỡ VLXD
|
86
|
Bến |
Bến Nguyễn Viết Quang
|
Từ km Km 249+336 đến km Km 249+461
|
125/42
|
Bờ trái
,Sông Hồng ( bao gồm nhánh Cao Đại)
|
Xã Cao Đại,Huyện Vĩnh Tường,Tỉnh Vĩnh Phúc
|
Bến hàng hóa
|
bốc xếp hàng hóa thông thường
|
87
|
Bến |
BẾN VLXD PHÚC ĐẠT
|
Từ km 23+562 đến km 23+603
|
41/10
|
Bờ trái
,Kênh Lấp Vò Sa Đéc
|
Xã Tân Dương,Huyện Lai Vung,Tỉnh Đồng Tháp
|
Bến chuyên dụng
|
VLXD+ hàng hóa
|
88
|
Bến |
BẾN TÂN ĐỒNG TIẾN
|
Từ km 0+256 đến km 0+326
|
70/8
|
Bờ trái
,Kênh Thủ Thừa
|
Phường Khánh Hậu,Thành Phố Tân An,Tỉnh Long An
|
Bến hàng hóa
|
Xếp dỡ hàng hóa
|
89
|
Bến |
Hòa Hưng
|
Từ km đến km
|
33/4
|
Bờ trái
,kênh Họa Đồ
|
Xã Tân Phú Đông,Thành Phố Sa Đéc,Tỉnh Đồng Tháp
|
Bến chuyên dụng
|
Xếp dỡ nhiên liệu, trấu, lương thực
|
90
|
Bến |
LÊN XUỐNG LÚA, GẠO LÊ TẤN ĐỠM
|
Từ km 3+350 đến km 3+390
|
40/15
|
Bờ phải
,Sông Dưa + Rạch Nha Mân - Tư Tải
|
Xã Tân Nhuận Đông,Huyện Châu Thành,Tỉnh Đồng Tháp
|
Bến chuyên dụng
|
Xếp, dỡ lúa gạo, nông sản
|
91
|
Bến |
Lò Sấy Lúa Đinh văn Ký
|
Từ km 04+200 đến km 04+225
|
25/20
|
Bờ phải
,sông hậu
|
Phường Thới Long,Quận Ô Môn,Thành Phố Cần Thơ
|
Bến hàng hóa
|
Xếp dỡ hàng hóa thông thường (lúa)
|
92
|
Bến |
Nhà máy chế biến thức ăn thủy sản Sao mai
|
Từ km 148+880 đến km 149+007
|
127/60
|
Bờ trái
,sông hậu
|
,Huyện Lấp Vò,Tỉnh Đồng Tháp
|
Bến chuyên dụng
|
Xếp dỡ nguyên liệu thủy sản, trấu
|
93
|
Bến |
Công ty Cổ phần phân bón Hoàng Lâm
|
Từ km 192+723 đến km 192+766
|
43/30
|
Bờ phải
,sông hậu
|
Xã Vĩnh Thạnh Trung,Huyện Châu Phú,Tỉnh An Giang
|
Bến hàng hóa
|
Xếp dỡ hàng hóa thông thường (phân bón).
|
94
|
Bến |
Công ty Cổ phần phân bón Hoàng Lâm 2
|
Từ km 194+663 đến km 194+677
|
14/30
|
Bờ phải
,sông hậu
|
Xã Vĩnh Thạnh Trung,Huyện Châu Phú,Tỉnh An Giang
|
Bến hàng hóa
|
Xếp dỡ hàng hóa thông thường (phân bón).
|
95
|
Bến |
Công ty Cổ phần phân bón Hoàng Lâm
|
Từ km 192+723 đến km 192+766
|
43/30
|
Bờ phải
,sông hậu
|
Xã Vĩnh Thạnh Trung,Huyện Châu Phú,Tỉnh An Giang
|
Bến hàng hóa
|
Xếp dỡ hàng hóa thông thường (phân bón)
|
96
|
Bến |
Nghiên cứu biển Việt Nam
|
Từ km 19+00 đến km 19+505
|
505/50
|
Bờ phải
,Sông Văn úc
|
Xã Hùng Thắng,Huyện Tiên Lãng,Thành Phố Hải Phòng
|
Bến hàng hóa
|
Neo đậu phương tiên thủy
|
97
|
Bến |
Bến Phú Cường 2 (bến Đại Dương)
|
Từ km 123+550 đến km 123+630
|
80/35
|
Bờ trái
,Sông Hồng ( bao gồm nhánh Cao Đại)
|
Xã Phú Cường,Thành Phố Hưng Yên,Tỉnh Hưng Yên
|
Bến hàng hóa
|
Bốc, dỡ hàng hóa
|
98
|
Bến |
Thành Vinh
|
Từ km 14+800 đến km 14+834
|
33.52/10
|
Bờ phải
,Sông Lạch Tray
|
Phường Đồng Hòa,Quận Kiến An,Thành Phố Hải Phòng
|
Bến hàng hóa
|
Xếp dỡ hàng hóa
|
99
|
Bến |
Trại ghe Phan Văn A
|
Từ km 121+910 đến km 121+939
|
29.8/60
|
Bờ phải
,sông hậu
|
Phường Thới An,Quận Ô Môn,Thành Phố Cần Thơ
|
Bến sửa chữa đóng mới
|
Đóng mới sửa chữa phương tiện thủy
|
100
|
Bến |
Bến Mai Động 1
|
Từ km 129+500 đến km 129+700
|
200/27
|
Bờ trái
,Sông Hồng ( bao gồm nhánh Cao Đại)
|
Xã Mai Động,Huyện Kim Động,Tỉnh Hưng Yên
|
Bến hàng hóa
|
Bốc xếp hàng hóa và vật liệu xây dựng
|